Ngoài CV xin việc bằng tiếng Trung, bạn còn cần phải vượt qua buổi phỏng vấn tiếng Trung nếu muốn vào làm việc tại bất kỳ vị trí việc làm nào trong một công ty Trung Quốc. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn những mẫu câu xin việc cùng các từ vựng cần thiết giúp bạn tự tin vượt qua buổi phỏng vấn tiếng Trung. Hãy theo dõi nhé!
Mẫu câu xin việc bằng tiếng Trung thường dùng
Cũng giống với các buổi phỏng vấn xin việc khác, trong buổi phỏng vấn tiếng Trung cũng sẽ có những câu nói thường dùng mà nhà tuyển dụng thường xuyên dùng tới. Nắm vững những mẫu câu này sẽ giúp bạn chuẩn bị câu trả lời và trả lời một cách nhanh chóng, lưu loát nhất.
Dưới đây là một số mẫu câu xin việc bằng tiếng Trung thường dùng mà bạn có thể tham khảo:
Tiếng Trung | Phát âm | Dịch nghĩa |
我是应约来面试的,很高兴认识你 | Wǒ shì yīng yuē lái miànshì de, hěn gāoxìng rènshí nǐ. | Tôi đến để phỏng vấn theo lịch hẹn, rất vui được gặp anh/chị. |
请允许我自我介绍一下 | Qǐng yǔnxǔ wǒ zìwǒ jièshào yīxià | Tôi xin phép được giới thiệu một chút về bản thân |
我叫Ngo Van Loi,1997年出生。毕业于土木工程大学,主修道路与桥梁工程。 | Wǒ jiào Ngo Van Loi,1997 nián chūshēng. Bìyè yú tǔmù gōngchéng dàxué, zhǔ xiū dàolù yǔ qiáoliáng gōngchéng. | Tôi tên là Ngô Văn Lỗi, sinh năm 1997. Tôi tốt nghiệp Đại học Xây Dựng, chuyên ngành kỹ sư cầu đường. |
我学习中文已经6个多月了,所以我可以简单地用中文交流。 | Wǒ xuéxí zhōngwén yǐjīng 6 gè duō yuèle, suǒyǐ wǒ kěyǐ jiǎndān de yòng zhōngwén jiāoliú. | Tôi đã học tiếng Trung hơn 6 tháng, vì vậy tôi có thể giao tiếp đơn giản bằng tiếng Trung. |
我精通办公电脑 | Wǒ jīngtōng bàngōng diànnǎo | Tôi thành thạo tin học văn phòng |
我对学习充满热情并且学得很快。 | Wǒ duì xuéxí chōngmǎn rèqíng bìngqiě xué dé hěn kuài. | Tôi đam mê học hỏi và học hỏi rất nhanh. |
我有很好的沟通能力 | Wǒ yǒu hěn hǎo de gōutōng nénglì | Tôi có kỹ năng giao tiếp tốt |
我有 2 年的这个职位的经验 | Wǒ yǒu 2 nián de zhège zhíwèi de jīngyàn | Tôi đã có 2 năm kinh nghiệm cho vị trí này |
以我的能力,我有信心完成所有分配的任务 | Yǐ wǒ de nénglì, wǒ yǒu xìnxīn wánchéng suǒyǒu fèn pèi de rènwù | Với khả năng của mình tôi tự tin sẽ hoàn thành tốt mọi công việc được giao |
我有独立工作的能力和良好的团队合作能力 | Wǒ yǒu dúlì gōngzuò de nénglì hé liánghǎo de tuánduì hézuò nénglì | Tôi có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm tốt |
我有很好的分析和解决问题的能力 | Wǒ yǒu hěn hǎo de fēnxī hé jiějué wèntí de nénglì | Tôi có khả năng phân tích và giải quyết vấn đề tốt |
你能给我们公司带来什么好处? | Nǐ néng gěi wǒmen gōngsī dài lái shénme hǎochù? | Bạn có thể mang lại lợi ích gì cho công ty chúng tôi? |
你的优势和弱势是什么? | Nǐ de yōushì hé ruòshì shì shénme? | Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì? |
你有非凡的个性吗? | Nǐ yǒu fēifán de gèxìng ma? | Bạn có tính cách nào đáng chú ý? |
你为什么离开你以前的公司? | Nǐ wèishéme líkāi nǐ yǐqián de gōngsī? | Tại sao bạn lại từ bỏ công ty trước kia? |
你对薪水有什么要求吗? | Nǐ duì xīnshuǐ yǒu shé me yāoqiú ma? | Bạn có yêu cầu gì về mức lương không? |
是什么让您认为自己适合这份工作? | Shì shénme ràng nín rènwéi zìjǐ shìhé zhè fèn gōngzuò? | Điều gì khiến bạn cho rằng bản thân phù hợp với công việc này? |
你从哪里认识我们的? | Nǐ cóng nǎlǐ rènshí wǒmen de? | Bạn biết đến chúng tôi từ đâu? |
我期待收到公司的来信。 | Wǒ qídài shōu dào gōngsī de láixìn. | Tôi rất mong đợi tin tức từ công ty. |
Xem thêm: Cách viết thư ứng tuyển – Cover Letter dành cho người mới ra trường
Những từ vựng phỏng vấn tiếng Trung cần biết
Một số từ vựng phỏng vấn tiếng Trung bạn cần biết như sau:
Tiếng Trung | Phát âm | Dịch nghĩa |
投简历 | Tóu jiǎnlì | Gửi sơ yếu lý lịch |
求职简历 | Qiúzhí jiǎnlì | CV xin việc |
面试 | Miànshì | Phỏng vấn |
毕业 | Bìyè | Tốt nghiệp |
环境 | Huánjìng | Hoàn cảnh |
履历表 | Lǚlì biǎo | Sơ yếu lý lịch |
申请人 | Shēnqǐng rén | Người ứng tuyển |
出生日期 | Chūshēng rìqī | Ngày sinh |
资质 | Zīzhì | Trình độ chuyên môn |
外文程度 | Wàiwén chéngdù | Trình độ ngoại ngữ |
电脑操作 | Diànnǎo cāozuò | Trình độ tin học |
成熟电脑操作 | Chéngshú diànnǎo cāozuò | Thành thục máy tính văn phòng |
工作经验 | Gōngzuò jīngyàn | Kinh nghiệm làm việc |
实事求是 | Shíshì qiúshì | Thật thà cầu thị |
奋发向上 | Fènfā xiàngshàng | Phấn đấu tiến thủ |
婚姻情况 | Hūnyīn qíngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
申请的职位 | Shēnqǐng de zhíwèi | Vị trí ứng tuyển |
成立 | Chénglì | Thành lập |
机会 | Jīhuì | Cơ hội |
条件 | Tiáojiàn | Điều kiện |
领域 | Lǐngyù | Lĩnh vực |
取得 | Qǔdé | Đạt được |
出差 | Chūchāi | Công tác |
发挥 | Fāhuī | Phát huy |
职位 | Zhíwèi | Chức vụ |
录用 | Lùyòng | Tuyển dụng, nhận vào làm |
报酬 | Bàochóu | Thù lao |
薪水 | Xīnshuǐ | Lương tháng |
年薪 | Niánxīn | Lương theo năm |
试用期 | Shìyòng qī | Thời gian thử việc |
福利待遇 | Fúlì dàiyù | Chế độ phúc lợi |
经验丰富 | Jīngyàn fēngfù | Kinh nghiệm phong phú |
成绩 | Chéngjī | Thành tích |
学位 | Xuéwèi | Học vị |
人事部 | Rénshì bù | Bộ phận nhân sự |
奖金 | Jiǎngjīn | Tiền thưởng |
保险 | Bǎoxiǎn | Bảo hiểm |
年假 | Niánjià | Nghỉ phép năm |
上保险 | Shàng bǎoxiǎn | Đóng bảo hiểm |
签正式劳动合同 | Qiān zhèngshì láodòng hétóng | Ký hợp đồng lao động chính thức |
医疗保险 | Yīliáo bǎoxiǎn | Bảo hiểm y tế |
失业保险 | Shīyè bǎoxiǎn | Bảo hiểm thất nghiệp |
养老保险 | Yǎnglǎo bǎoxiǎn | Bảo hiểm nghỉ hưu |
工伤保险 | Gōngshāng bǎoxiǎn | Bảo hiểm tai nạn lao động |
生育保险 | Shēngyù bǎoxiǎn | Bảo hiểm sinh đẻ |
希望待遇 | Xīwàng dàiyù | Đãi ngộ kỳ vọng |
资助 | Zīzhù | Trợ cấp |
最低工资 | Zuìdī gōngzī | Mức lương tối thiểu |
试用合同 | Shìyòng hétóng | Hợp đồng thử việc |
面试题 | Miànshì tí | Câu hỏi phỏng vấn |
Đoạn hội thoại phỏng vấn tiếng Trung
Trong buổi phỏng vấn tiếng Trung, bạn không nên chỉ tập trung vào các câu trả lời mà còn nên chú ý đến ngôn ngữ cơ thể khi trao đổi thông tin với nhà tuyển dụng. Đồng thời giữ thái độ bình tĩnh, tự tin, trả lời trôi chảy và nhẹ nhàng để chiếm ưu thế trong lúc phỏng vấn.
Mẫu đoạn hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung
招聘人员:您好,感谢您前来面试。能介绍一下你自己和你的工作经历吗?
Zhāopìn rényuán: Nín hǎo, gǎnxiè nín qián lái miànshì. Néng jièshào yīxià nǐ zìjǐ hé nǐ de gōngzuò jīnglì ma?
Nhà tuyển dụng: Chào bạn, cảm ơn bạn đã đến phỏng vấn. Bạn có thể giới thiệu bản thân và kinh nghiệm làm việc của mình được không?
求职者:您好,感谢您邀请我来面试。我叫范安,毕业于银行金融学院,主修会计。我在会计领域有大约 2 年的工作经验。在工作期间,我有机会参与许多不同的项目并获得宝贵的经验。
Qiúzhí zhě: Nín hǎo, gǎnxiè nín yāoqǐng wǒ lái miànshì. Wǒ jiào fàn ān, bìyè yú yínháng jīnróng xuéyuàn, zhǔ xiū kuàijì. Wǒ zài kuàijì lǐngyù yǒu dàyuē 2 nián de gōngzuò jīngyàn. Zài gōngzuò qíjiān, wǒ yǒu jīhuì cānyù xǔduō bùtóng de xiàngmù bìng huòdé bǎoguì de jīngyàn.
Ứng viên: Chào anh/chị, cảm ơn anh/chị đã mời tôi đến phỏng vấn. Tôi tên là Vân Anh, tốt nghiệp học viện Tài chính ngân hàng chuyên ngành kế toán. Tôi đã có khoảng 2 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực kế toán. Trong thời gian làm việc của mình, tôi đã có cơ hội tham gia vào nhiều dự án khác nhau và tích lũy được nhiều kinh nghiệm quý giá.
招聘人员:非常好。你能告诉我们你在工作中的技能和能力吗?
Zhāopìn rényuán: Fēicháng hǎo. Nǐ néng gàosù wǒmen nǐ zài gōngzuò zhōng de jìnéng hé nénglì ma?
Nhà tuyển dụng: Rất tốt. Bạn có thể cho chúng tôi biết về kỹ năng và năng lực của mình trong công việc?
候选人:我有很好的沟通、计算和解决问题的能力。我也有良好的团队合作和有效的解决问题的能力。我总是努力学习和提高自己的技能,以满足工作要求。
Zhāopìn rényuán: Fēicháng hǎo. Nǐ néng gàosù wǒmen nǐ zài gōngzuò zhōng de jìnéng hé nénglì ma?
Hòuxuǎn rén: Wǒ yǒu hěn hǎo de gōutōng, jìsuàn hé jiějué wèntí de nénglì. Wǒ yěyǒu liánghǎo de tuánduì hézuò hé yǒuxiào de jiějué wèntí de nénglì. Wǒ zǒng shì nǔlì xuéxí hé tígāo zìjǐ de jìnéng, yǐ mǎnzú gōngzuò yāoqiú.
招聘人员:能否介绍一下您在工作中的发展规划?
Zhāopìn rényuán: Néng fǒu jièshào yīxià nín zài gōngzuò zhōng de fǎ zhǎn guīhuà?
Nhà tuyển dụng: Bạn có thể cho chúng tôi biết về kế hoạch phát triển của bản thân trong công việc?
应聘者:我在工作中对自己有长期和短期的发展规划。短期内,我想多向同事学习经验,做好分配的任务,在2年内晋升到更高的职位。从长远来看,我想成为我所在领域的专家,为公司的发展做出贡献。
Yìngpìn zhě: Wǒ zài gōngzuò zhōng duì zìjǐ yǒu chángqí hé duǎnqí de fǎ zhǎn guīhuà. Duǎnqí nèi, wǒ xiǎng duō xiàng tóngshì xuéxí jīngyàn, zuò hǎo fēnpèi de rènwù, zài 2 niánnèi jìnshēng dào gèng gāo de zhíwèi. Cóng chángyuǎn lái kàn, wǒ xiǎng chéngwéi wǒ suǒzài lǐngyù de zhuānjiā, wèi gōngsī de fǎ zhǎn zuò chū gòngxiàn.
Ứng viên: Tôi có kế hoạch phát triển dài hạn và ngắn hạn cho bản thân trong công việc. Về ngắn hạn, tôi muốn học hỏi thêm kinh nghiệm từ đồng nghiệp và giải quyết tốt các công việc được giao, đồng thời tiến lên vị trí cao hơn trong vòng 2 năm. Về dài hạn, tôi muốn trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực của mình và đóng góp cho sự phát triển của công ty.
招聘人员:您有什么问题想问我们吗?
Zhāopìn rényuán: Nín yǒu shé me wèntí xiǎng wèn wǒmen ma?
Nhà tuyển dụng: Bạn có câu hỏi gì cho chúng tôi không?
应聘者:我有几个关于工作和公司的问题如下: 员工待遇如何?我有机会接受强化培训吗?我多久能加薪一次?这个职位需要经常出差吗?公司有给我买保险吗?
Zhāopìn rényuán: Nín yǒu shé me wèntí xiǎng wèn wǒmen ma?
Yìngpìn zhě: Wǒ yǒu jǐ gè guānyú gōngzuò hé gōngsī de wèntí rúxià: Yuángōng dàiyù rúhé? Wǒ yǒu jīhuì jiēshòu qiánghuà péixùn ma? Wǒ duōjiǔ néng jiā xīn yīcì? Zhège zhíwèi xūyào jīngcháng chūchāi ma? Gōngsī yǒu gěi wǒ mǎi bǎoxiǎn ma?
Ứng viên: Tôi có một vài câu hỏi về công việc và công ty như sau: Chế độ đãi ngộ nhân viên thế nào? Tôi có cơ hội đào tạo chuyên sâu không? Bao lâu thì tôi được tăng lương một lần? Vị trí này có cần đi công tác thường xuyên không? Công ty có đóng bảo hiểm cho tôi không?
招聘人员:谢谢你来面试。一旦有结果,我们会尽快与您联系。
Zhāopìn rényuán: Xièxiè nǐ lái miànshì. Yīdàn yǒu jiéguǒ, wǒmen huì jǐnkuài yǔ nín liánxì.
Nhà tuyển dụng: Cảm ơn bạn đã đến tham dự buổi phỏng vấn. Chúng tôi sẽ liên lạc lại với bạn ngay khi có kết quả.
应聘者:感谢您抽出宝贵时间接受我的采访。期待与公司合作。
Yìngpìn zhě: Gǎnxiè nín chōuchū bǎoguì shí jiàn jiēshòu wǒ de cǎifǎng. Qídài yǔ gōngsī hézuò.
Ứng viên: Cảm ơn anh/chị đã dành thời gian phỏng vấn tôi. Rất mong được làm việc với công ty.
Các cách trả lời tình huống phỏng vấn bằng tiếng Trung
Trong các câu hỏi phỏng vấn xin việc, các câu hỏi về tình huống được các nhà tuyển dụng tận dụng để đánh giá ứng viên một cách toàn diện nhất. Và trong buổi phỏng vấn tiếng Trung cũng không ngoại lệ. Vì thế, bạn cần chuẩn bị chu đáo để tự tin, hoàn thành tốt và ghi điểm ấn tượng với nhà tuyển dụng trong cách trả lời phỏng vấn. Dưới đây là một số cách trả lời tình huống phỏng vấn bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.
Tiếng Trung | Phát âm | Dịch nghĩa | |
Câu hỏi | 你能告诉我们你在上一份工作中遇到的困难情况以及你是如何解决的吗? | Nǐ néng gàosù wǒmen nǐ zài shàng yī fèn gōngzuò zhōng yù dào de kùnnán qíngkuàng yǐjí nǐ shì rúhé jiějué de ma? | Bạn có thể cho chúng tôi biết về một tình huống khó khăn trong công việc trước đó mà bạn đã đối mặt và làm thế nào để giải quyết vấn đề đó? |
Câu trả lời | 我曾经遇到过延迟交货的情况,引起客户的不满。我联系了运输和计划部门以便及时交货。同时,我也已经联系了客户,告知他们情况,并确保他们对解决过程感到满意。 | Wǒ céngjīng yù dàoguò yánchí jiāo huò de qíngkuàng, yǐnqǐ kèhù de bùmǎn. Wǒ liánxìle yùnshū hé jìhuà bùmén yǐbiàn jíshí jiāo huò. Tóngshí, wǒ yě yǐjīng liánxìle kèhù, gàozhī tāmen qíngkuàng, bìng quèbǎo tāmen duì jiějué guòchéng gǎndào mǎnyì. | Tôi từng đối mặt với tình huống giao hàng trễ hạn, gây ra sự bất mãn của khách hàng. Tôi đã liên hệ với bộ phận vận chuyển và lập kế hoạch để giao hàng kịp thời. Đồng thời, tôi cũng đã liên hệ với khách hàng để thông báo về tình hình và đảm bảo họ được hài lòng về quá trình giải quyết vấn đề. |
Câu hỏi | 告诉我们您遇到的团队合作情况以及您是如何解决的? | Gàosù wǒmen nín yù dào de tuánduì hézuò qíngkuàng yǐjí nín shì rúhé jiějué de? | Hãy cho chúng tôi biết về một tình huống làm việc nhóm mà bạn đã gặp phải và bạn đã giải quyết vấn đề đó như thế nào? |
Câu trả lời | 我曾经在一个软件开发项目的团队中工作。工作期间,一名队员生病,无法完成任务。我接手了他的工作,并与其他团队成员一起按时完成了项目。 | Wǒ céngjīng zài yīgè ruǎnjiàn kāifā xiàngmù dì tuánduì zhōng gōngzuò. Gōngzuò qíjiān, yī míng duìyuán shēngbìng, wúfǎ wánchéng rènwù. Wǒ jiēshǒule tā de gōngzuò, bìng yǔ qítā tuánduì chéngyuán yīqǐ ànshí wánchéngle xiàngmù. | Tôi từng làm việc nhóm trong một dự án phát triển phần mềm. Trong quá trình làm việc, một thành viên trong nhóm đã bị ốm và không thể hoàn thành nhiệm vụ của mình. Tôi đã đảm nhận phần công việc của anh ấy và cùng với các thành viên khác trong nhóm hoàn thành dự án đúng thời hạn. |
Câu hỏi | 您有与难相处或抱怨的客户打交道的经验吗? | Nín yǒu yǔ nàn xiāngchǔ huò bàoyuàn de kèhù dǎjiāodào de jīngyàn ma? | Bạn có kinh nghiệm làm việc với khách hàng khó tính hoặc có khiếu nại không? |
Câu trả lời | 我曾经遇到过一位对产品质量不满意的客户。我听取了客户的意见,并提出了提高产品质量的解决方案。我还确保客户了解改进过程的最新信息,并确保他们对我们的产品感到满意。 | Wǒ céngjīng yù dàoguò yī wèi duì chǎnpǐn zhí liàng bù mǎnyì de kèhù. Wǒ tīngqǔle kèhù de yìjiàn, bìng tíchūle tígāo chǎnpǐn zhí liàng de jiějué fāng’àn. Wǒ hái quèbǎo kèhù liǎojiě gǎijìn guòchéng de zuìxīn xìnxī, bìng quèbǎo tāmen duì wǒmen de chǎnpǐn gǎndào mǎnyì. | Tôi từng đối mặt với một khách hàng không hài lòng về chất lượng sản phẩm. Tôi đã lắng nghe ý kiến của khách hàng và đưa ra giải pháp để cải thiện chất lượng sản phẩm. Tôi cũng đảm bảo khách hàng được cập nhật về quá trình cải thiện và đảm bảo họ hài lòng với sản phẩm của chúng tôi. |
Câu hỏi | 告诉我们您管理的一个项目以及它是如何实现的? | Gàosù wǒmen nín guǎnlǐ de yīgè xiàngmù yǐjí tā shì rúhé shíxiàn de? | Hãy cho chúng tôi biết về một dự án mà bạn đã quản lý và làm thế nào để đạt được kết quả tốt? |
Câu trả lời | 我曾经是一名移动应用程序开发项目经理。我已计划并分配任务给团队成员,确保项目进度按时进行。我还定期与团队成员和合作伙伴更新项目进展情况,以确保项目成功。 | Wǒ céngjīng shì yī míng yídòng yìngyòng chéngxù kāifā xiàngmù jīnglǐ. Wǒ yǐ jìhuà bìng fēnpèi rènwù gěi tuánduì chéngyuán, quèbǎo xiàngmù jìndù ànshí jìnxíng. Wǒ hái dìngqí yǔ tuánduì chéngyuán hé hézuò huǒbàn gēngxīn xiàngmù jìnzhǎn qíngkuàng, yǐ quèbǎo xiàngmù chénggōng. | Tôi từng là người quản lý dự án phát triển ứng dụng di động. Tôi đã lập kế hoạch và phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm, đảm bảo tiến độ dự án được đúng hạn. Tôi cũng thường xuyên cập nhật với các thành viên trong nhóm và đối tác về tiến độ dự án để đảm bảo thành công của dự án. |
Câu hỏi | 发生冲突时怎么办? | Fāshēng chōngtú shí zěnme bàn? | Bạn làm gì khi xảy ra xung đột? |
Câu trả lời | 我曾经遇到过两个团队成员之间的冲突。我听取了双方的意见,并寻求通过提供互惠互利的解决方案来解决问题。我还确保我的团队成员了解公司的流程和规定,以避免将来发生类似的冲突。 | Wǒ céngjīng yù dàoguò liǎng gè tuánduì chéngyuán zhī jiān de chōngtú. Wǒ tīngqǔle shuāngfāng de yìjiàn, bìng xúnqiú tōngguò tígōng hùhuì hùlì de jiějué fāng’àn lái jiějué wèntí. Wǒ hái quèbǎo wǒ de tuánduì chéngyuán liǎojiě gōngsī de liúchéng hé guīdìng, yǐ bìmiǎn jiānglái fāshēng lèisì de chōngtú. | Tôi từng đối mặt với một xung đột giữa hai thành viên trong nhóm. Tôi đã lắng nghe ý kiến của cả hai bên và tìm cách giải quyết vấn đề bằng cách đưa ra các giải pháp có lợi cho cả hai bên. Tôi cũng đảm bảo rằng các thành viên trong nhóm hiểu rõ về quy trình và quy định của công ty để tránh xảy ra xung đột tương tự trong tương lai. |
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung sao cho ấn tượng là yếu tố quan trọng giúp bạn nổi bật trong mắt nhà tuyển dụng. Một lời chào chuyên nghiệp và việc thể hiện rõ ràng điểm mạnh của mình sẽ giúp bạn ghi điểm khi ứng tuyển việc làm Biên Hòa hay việc làm Gò Vấp. Đối với các khu vực ngoại thành như việc làm Hóc Môn, cơ hội cũng không thiếu. Hãy thử sức tại việc làm Bến Tre hoặc việc làm Bình Thuận để tìm kiếm cơ hội phát triển.
Ngoài ra, với ưu thế về tiếng Trung tốt, hãy tìm hiểu thêm nhu cầu tuyển dụng nhân viên sàn thương mại điện tử đang rất lớn hiện nay. Những ứng viên tìm việc làm tiếng Trung tại Bắc Ninh hay việc làm tiếng Trung Hải Phòng cũng có nhiều cơ hội tìm được vị trí yêu thích. Ngoài ra, các cơ hội việc làm Vĩnh Phúc và việc làm Khánh Hoà cũng đang mở rộng cho những ai muốn khẳng định năng lực ngôn ngữ của mình.
Trên đây là tổng hợp các mẫu câu xin việc tiếng Trung cùng ngữ từ vựng cần thiết. Hy vọng chúng sẽ giúp ích cho bạn trong buổi phỏng vấn tiếng Trung sắp tới. Chúc bạn thành công!
Nắm bắt thông tin tuyển dụng mới nhất và tham gia ứng tuyển tại VietnamWorks! Top các nhà tuyển dụng cùng việc làm tiềm năng đa dạng: Banner tuyển dụng, Dentsu tuyển dụng, Jotun tuyển dụng, CITIGYM tuyển dụng, Nhã Nam tuyển dụng, Đông Tây Promotion tuyển dụng, Nike tuyển dụng và Admicro tuyển dụng.
Xem thêm: Kinh nghiệm phỏng vấn giao dịch viên ngân hàng mà bạn nên biết
— HR Insider —
VietnamWorks – Website tuyển dụng trực tuyến số 1 Việt Nam
Bài viết dành riêng cho thành viên của HR Insider.