Cách lập báo cáo tài chính trong doanh nghiệp là nghiệp vụ kế toán cơ bản và quan trọng trong bất cứ doanh nghiệp nào. Nếu bạn đi theo ngành kế toán thì phải nắm chắc các mẫu báo cáo tài chính dưới đây!
1. Cách lập báo cáo kế hoạch công việc tuần
Công việc đầu tiên trong tuần và trong tháng mà các nhân viên thường phải làm đó là lập báo cáo công việc tuần/ tháng. Vậy đã biết cách lập báo cáo?
Tại sao phải làm công việc này? Khi mà các bạn đi làm ở bất cứ công ty nào đi chăng nữa thì cách viết báo cáo kế hoạch tuần/ tháng là kỹ năng quan trọng cần có. Dựa vào những bản báo cáo kế hoạch này, họ mới có thể kiểm soát được công việc của bạn. Và nó còn có thêm lợi ích đó là giúp bạn có thể nhìn thấy công việc bạn đã làm và sẽ phải làm trong tương lai.
Mẫu báo cáo kế hoạch tuần:
BÁO CÁO – KẾ HOẠCH CÔNG VIỆC TUẦN
Họ và tên:
Vị trí công việc:
Tuần báo cáo:
Ngày báo cáo:
I. Kết quả công việc trong tuần báo cáo
- Công việc phụ trách chính
Công việc | Chi tiết công việc | Thời gian | Kết quả | Ghi chú |
- Công việc phát sinh
Công việc | Chi tiết công việc | Thời gian | Kết quả | Ghi chú |
II. Kế hoạch công việc tuần tiếp theo
- Công việc phụ trách chính
Công việc | Chi tiết công việc | Thời gian | Kết quả | Ghi chú |
- Lịch lên công ty hàng tuần
Thứ | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Ghi chú |
Sáng | |||||||
Chiều |
Khi bạn lập ra một kế hoạch công việc, người quản lý sẽ dựa vào đó để đánh giá. Vì vậy, bạn phải cố gắng hoàn thành và phân bổ công việc của mình một cách khoa học và hợp lý.
2. Mẫu báo cáo tài chính
Bộ báo cáo tài chính doanh nghiệp gồm có 3 báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán: Thể hiện sự cân đối về các nguồn lực của doanh nghiệp
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:Thể hiện hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Cho biết dòng tiền ra, dòng tiền vào, dòng lưu chuyển tiền tệ và mục đích sử dụng tiền tệ
Cách lập báo cáo tài chính:
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Mã số thuế:
Người nộp thuế:
Đơn vị: VNĐ
STT | Chỉ tiêu | Mã | Thuyết Minh | Số năm nay | Số năm trước |
(1) | -2 | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | |||
2 | Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3 | Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 = 01 – 02) |
10 | |||
4 | Giá vốn bán hàng | 11 | |||
5 | Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 – 11) |
20 | |||
6 | Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | |||
7 | Chi phí tài chính | 22 | |||
Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | ||||
8 | Chi phí quản lý kinh doanh | 24 | |||
9 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20+21-22-24) |
30 | |||
10 | Thu nhập khác | 31 | |||
11 | Chi phí khác | 32 | |||
12 | Lợi nhuận khác
(40 = 31-32) |
40 | |||
13 | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 +40) |
50 | |||
14 | Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 51 | |||
15 | Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51) |
60 |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
Mã số thuế:
Người nộp thuế:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Thuyết minh | Số năm nay | Số năm trước |
Tài sản | |||||
A | A – Tài sản ngắn hạn
(100 = 100 +120+130+140+150) |
100 | |||
I | I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | |||
II | II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
(120 = 121 + 129) |
120 | |||
1 | Đầu tư tài chính ngắn hạn | 121 | |||
2 | Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn | 129 | |||
III | Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | |||
1 | Phải thu của khách hàng | 131 | |||
2 | Trả trước cho người bán | 132 | |||
3 | Các khoản phải thu khác | 138 | |||
4 | Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi | 139 | |||
IV | Hàng tồn kho | 140 | |||
1 | Hàng tồn kho | 141 | |||
2 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | 149 | |||
V | Tài sản ngắn hạn khác | 150 | |||
1 | Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ | 151 | |||
2 | Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước | 152 | |||
3 | Tài sản ngắn hạn khác | 158 | |||
B | Tài sản dài hạn
(200 = 210 + 220 + 230 +240) |
200 | |||
I | Tài sản cố định | 210 | |||
1 | Nguyên giá | 211 | |||
2 | Giá trị hao mòn lũy kế | 212 | |||
3 | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 213 | |||
II | Bất động sản đầu tư | 220 | |||
1 | Nguyên giá | 221 | |||
2 | Giá trị hao mòn lũy kế | 222 | |||
III | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 230 | |||
1 | Đầu tư tài chính dài hạn | 231 | |||
2 | Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn | 239 | |||
IV | Tài sản dài hạn khác | 240 | |||
1 | Phải thu dài hạn | 241 | |||
2 | Tài sản dài hạn khác | 248 | |||
3 | Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi | 249 | |||
Tổng cộng tài sản
(250 = 100 + 200) |
|||||
Nguồn vốn | |||||
A | Nợ phải trả
(300 = 310 + 320) |
300 | |||
I | Nợ ngắn hạn | 310 | |||
1 | Vay ngắn hạn | 311 | |||
2 | Phải trả người bán | 312 | |||
3 | Người mua trả tiền trước | 313 | |||
4 | Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | 314 | |||
5 | Phải trả người lao động | 315 | |||
6 | Chi phí phải trả | 316 | |||
7 | Các khoản phải trả ngắn hạn khác | 318 | |||
8 | Dự phòng phải trả ngắn hạn | 319 | |||
II | Nợ dài hạn | 320 | |||
1 | Vay và nợ dài hạn | 321 | |||
2 | Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm | 322 | |||
3 | Phải trả, phải nộp dài hạn khác | 328 | |||
4 | Dự phòng phải trả dài hạn | 329 | |||
B | Vốn chủ sở hữu | 400 | |||
I | Vốn chủ sở hữu | 410 | |||
1 | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 | |||
2 | Thặng dư vốn cổ phần | 412 | |||
3 | Vốn khác của chủ sở hữu | 413 | |||
4 | Cổ phiếu quỹ | 414 | |||
5 | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 415 | |||
6 | Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu | 416 | |||
7 | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 417 | |||
II | Quỹ khen thưởng | ||||
Tổng cộng nguồn vốn |
Trên đây là mẫu cơ bản và chuẩn về các mẫu báo cáo tài chính. Dựa vào chúng mà các bạn có thể biết được các lập báo cáo tài chính cơ bản. Chúc các bạn luôn thành công trong công việc!
— HR Insider —
VietnamWorks – Website tuyển dụng trực tuyến số 1 Việt Nam
Bài viết dành riêng cho thành viên của HR Insider.