Song với xu hướng phát triển của Trung Quốc – nền kinh tế hàng đầu của thế giới, thì Trung Quốc cũng đặt các nhà máy, phân xưởng và công ty ở Việt Nam. Ngoài ra, nhu cầu tuyển dụng nhân sự từ các công ty, xí nghiệp là rất lớn, nên khi muốn ứng tuyển, ứng viên thường được yêu cầu chuẩn bị đơn xin việc tiếng Trung. Nếu bạn chưa biết cách viết thế nào, thì hãy cùng VietnamWorks tham khảo bài viết hướng dẫn viết mẫu CV tiếng Trung nhé.
Hướng dẫn viết đơn xin việc bằng tiếng Trung
Đơn xin việc tiếng Trung tốt là một mẫu đơn ngắn gọn mà vẫn nổi bật và đề ra được những ưu điểm mà công ty nên tuyển dụng bạn. Do đó hãy theo dõi những tiêu chí cơ bản dưới đây để tạo nên một bản hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung hiệu quả.
Thông tin cá nhân 个人信息 (Gèrén xìnxī)
Khi tạo đơn xin việc tiếng Trung, điều đầu tiên là cần cung cấp những thông tin cơ bản nhất và phương thức liên lạc như số điện thoại, email hay địa chỉ để công ty tuyển dụng xác định bạn là ai. Đồng thời cần phải trau dồi từ vựng tiếng Trung để gây ấn tượng chuyên nghiệp. Dưới đây là một số từ vựng viết thông tin cá nhân CV bằng tiếng Trung cơ bản:
- 头像 /Tóuxiàng/: Ảnh nên chọn những ảnh đại diện nghiêm túc, nhìn rõ ngũ quan
- 姓名 /Xìngmíng/: Họ tên ứng viên
- 出生年月 /Chūshēng niányue/: Ngày tháng năm sinh cụ thể
- 性别 /Xìngbié/: Giới tính
- 年龄 /Niánlíng/: Tuổi (Dùng trong ngữ cảnh này thể hiện sự nghiêm túc)
- 通信地址 /Tōngxìn dìzhǐ/: Địa chỉ liên hệ
- 电子邮件 /Diànzǐ yóujiàn/: Email điện tử
- 联系电话 /Liánxì diànhuà/: Số điện thoại liên lạc
- 国籍 /Guójí/: Quốc tịch
- 民族 /Mínzú/: Dân tộc (Kinh, Thái, Tày,…)
- 护照号码/身份证号码 /Hùzhào hàomǎ/Shēnfèn zhèng hàomǎ/: Số hộ chiếu/ Số chứng minh nhân dân
Lưu ý:
- Nếu bạn ứng tuyển vào vị trí có yêu cầu về ngoại hình thì có thể cung cấp thêm thông tin về Chiều cao – 身高 /shēngāo/;Cân nặng – 体重 /tǐzhòng/,…
Mục tiêu nghề nghiệp 职业目标 (Zhíyè mùbiāo)
Tại phần này, bạn nên đưa ra mong muốn ứng tuyển vào môi trường thế nào và mục tiêu phát triển nghề nghiệp tương lai một cách rõ ràng, ngắn gọn. Ứng viên phải thể hiện cho bên tuyển dụng thấy sự quan tâm thực sự tới vị trí dự định ứng tuyển, chí tiến thủ, sự gắn bó cũng như định hướng nghề nghiệp lâu dài với công ty.
Ví dụ:
- 能够在活泼、专业环境和良好的晋升机会中学习和工作。
(Mong muốn học tập, làm việc trong môi trường năng động, chuyên nghiệp và cơ hội thăng tiến tốt.)
- 希望将积累的经验和知识推广到工作中去,实现2年内成为部门主管的目标。
(Mong muốn phát huy kinh nghiệm, kiến thức tích lũy được để phát triển công việc, đạt mục tiêu trở thành trưởng phòng trong 2 năm.)
Học vấn 教育背景 (Jiàoyù bèijǐng)
Trình bày ngắn gọn nhưng chi tiết quá trình học tập như khoảng thời gian học trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và chuyên ngành học Cao Đẳng, Đại Học theo thứ tự từ thông tin gần nhất rồi đến các thông tin cũ hơn.
Ví dụ:
- 2022年6月: 在外商大学毕业,专门是法律。
(Tháng 6/2022: Tốt nghiệp Đại học Ngoại Thương, chuyên ngành Luật.)
- 2018年7月:胡志明市阮氏明开高中毕业。
(Tháng 7/2018: Tốt nghiệp Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh Khai)
Xem thêm :
Kinh nghiệm việc làm 经验 (Jīngyàn)
Điền vào đơn xin việc tiếng Trung kinh nghiệm làm việc bao gồm khoảng thời gian, tên doanh nghiệp hay tổ chức, vị trí, chức vụ và nội dung công việc một cách chi tiết, ngắn gọn. Trình bày công việc gần đây nhất lên đầu và theo thứ tự từ mới đến cũ ở phía dưới vì nhà tuyển dụng sẽ quan tâm hơn đến kinh nghiệm làm việc mới nhất.
Ví dụ:
- 2017年07月 – 2019年05月: 在ABC担任助理经理,主要任务是安排会议、合作伙伴会面,此外还有出差和文件翻译。
(Tháng 07/2017 – 05/2019: Làm Trợ lý Giám đốc tại ABC, công việc chính là sắp xếp các cuộc họp, gặp gỡ đối tác của giám đốc, ngoài ra còn đi công tác và dịch thuật tài liệu.)
Kỹ năng 技能 (Jìnéng)
Tại mục này, hãy trình bày những thế mạnh về kỹ năng mà bạn cảm thấy sẽ phù hợp với công việc, vị trí đang ứng tuyển. Lời khuyên hữu ích nhất dành cho bạn là tìm hiểu thật kỹ về vị trí ứng tuyển cũng như lĩnh vực công ty để chọn lọc những nội dung then chốt giúp nổi bật đơn xin việc tiếng Trung của bạn trong hàng loạt các đơn xin việc khác.
Ví dụ:
- 能够沟通和说服客户、团队合作、解决问题等能力。
(Khả năng giao tiếp và thuyết phục khách hàng, làm việc nhóm, giải quyết vấn đề, v.v.)
- 熟练使用电脑如 Word, Excel, PowerPoint 等软件。
(Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học như Word, Excel, PowerPoint.)
Chứng chỉ 证书 (zhèngshū)
Chứng chỉ cũng là một tiêu chí khá quan trọng trong đơn xin việc tiếng Trung. Bạn nên trình bày tên và ngày cấp chứng chỉ hoặc giải thưởng (nếu có) một cách rõ ràng. Tuy nhiên chỉ nên điền các chứng chỉ, bằng cấp hay giải thưởng có liên quan đến vị bạn đang ứng tuyển.
Ví dụ:
- 汉语水平考试(五级)证书:Chứng chỉ HSK cấp 5
- 注册会计师证:Chứng chỉ kế toán CPA
Sở thích 爱好 (Àihào)
Bạn không nên liệt kê các sở thích của bản thân một cách bừa bãi mà phải xem xét xem sở thích nào có thể đem đến ưu thế trước các đối thủ cạnh tranh và phù hợp với văn hóa doanh nghiệp. Ví dụ đọc sách, xem tin tức sẽ là sở thích lợi thế nếu vị trí yêu cầu khả năng ham học hỏi và cập nhập tin tức. Điển hình như 看书 (Đọc sách),听音乐 (nghe nhạc),旅游 (du lịch),…
Tham vấn 参考 (Cānkǎo)
Đây là mục không bắt buộc trong đơn xin việc tiếng Trung, nhưng sẽ là lợi thế nếu người nổi tiếng, có tiếng nói trong ngành đề bạt, tiến cử bạn vào công việc này. Ngoài ra, phần này sẽ giúp CV trở nên ấn tượng và thu hút nhà tuyển dụng tin tưởng vào năng lực của bạn nhiều hơn.
Ví dụ:
- 阮金英姐 – BIDV 民事主管, 联系电话: 0385254073
(Bà Nguyễn Kim Anh – Trưởng phòng nhân sự BIDV, số điện thoại: 0385254073)
Bảng từ vựng tiếng Trung khi viết đơn xin việc bằng tiếng Trung Quốc
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 个人简历 | Hồ sơ lý lịch | Gèrén jiǎnlì |
2 | 性别 | Giới tính | xìngbié |
3 | 姓名 | Họ và tên | xìngmíng |
4 | 出生日期 | Ngày tháng năm sinh | chūshēng rìqí |
5 | 省市/城市/县/ 郡 | Tỉnh/ Thành phố/ Huyện/ Quận | Shěng shì/chéngshì/xiàn/ jùn |
6 | 民族 | Dân tộc | mínzú |
7 | 身高 | Chiều cao | shēngāo |
8 | 年龄 | Tuổi | niánlíng |
9 | 身份证号码 | Số Chứng minh thư | shēnfèn zhèng hàomǎ |
10 | 体重 | Cân nặng | tǐzhòng |
11 | 政治面貌 | Diện mạo chính trị | zhèngzhì miànmào |
12 | 国籍 | Quốc tịch | guójí |
13 | 学历 | Quá trình học | xuélì |
14 | 专业 | Chuyên ngành | zhuānyè |
15 | 计算机水平 | Trình độ máy tính | jìsuànjī shuǐpíng |
16 | 经历 | Kinh nghiệm | jīnglì |
17 | 技能 | Kỹ năng | jìnéng |
18 | 外语等级 | Trình độ ngoại ngữ | wàiyǔ děngjí |
19 | 特长 | Sở trường | tècháng |
20 | 通讯地址 | Thông tin địa chỉ | tōngxùn dìzhǐ |
21 | 联系电话 | Điện thoại liên lạc | liánxì diànhuà |
22 | 联系方式 | Phương thức liên hệ | liánxì fāngshì |
23 | 时间 | Thời gian | shíjiān |
24 | 单位 | Đơn vị | dānwèi |
25 | 健康状况 | Thể trạng sức khỏe | jiànkāng zhuàngkuàng |
26 | 申请人 | Người viết đơn | shēnqǐng rén |
27 | 贵公司 | Quý công ty | guì gōngsī |
28 | 希望待遇 | Mong muốn đãi ngộ | xīwàng dàiyù |
29 | 个人爱好 | Sở thích cá nhân | gèrén àihào |
30 | 履历 | Lý lịch | lǚlì |
31 | 电子邮箱 | diànzǐ yóuxiāng | |
32 | 自我评价 | Tự đánh giá bản thân | zìwǒ píngjià |
33 | 联系地址 | Địa chỉ liên lạc | liánxì dìzhǐ |
34 | 本人要求 | Yêu cầu của bản thân | běnrén yāoqiú |
35 | 由 … 省/市公安局发证 | Do … cơ quan công an thành phố/ tỉnh cấp | yóu… shěng/shì gōng’ān jú fā zhèng |
36 | 工作时间 | Thời gian công tác | gōngzuò shíjiān |
37 | 文化程度 | Trình độ văn hóa | wénhuà chéngdù |
38 | 技术职称 | Tên chức vị kỹ thuật | jìshù zhíchēng |
39 | 婚姻状况 | Tình trạng hôn nhân | hūnyīn zhuàngkuàng |
40 | 毕业学校 | Trường học tốt nghiệp | bìyè xuéxiào |
41 | 个人能力 | Năng lực cá nhân | gèrén nénglì |
42 | 毕业时间 | Thời gian tốt nghiệp | bìyè shíjiān |
43 | 主修专业 | Chuyên ngành chính | zhǔ xiū zhuānyè |
44 | 汉语水平 | Trình độ Tiếng Trung | hànyǔ shuǐpíng |
45 | 薪水要求 | Yêu cầu mức lương | xīnshuǐ yāoqiú |
46 | 英语水平 | Trình độ Tiếng Anh | yīngyǔ shuǐpíng |
47 | 现从事工作 | Công việc hiện tại đang làm | xiàn cóngshì gōngzuò |
48 | 应聘职位 | Chức vụ ứng tuyển | yìngpìn zhíwèi |
49 | 社会实践 | Thực tiễn công tác xã hội | shèhuì shíjiàn |
50 | 证书 | Bằng cấp, giấy chứng nhận | zhèngshū |
Mẫu đơn xin việc tiếng Trung
Độc lập– Tự do– Hạnh phúc
单独 – 自主 – 幸福
Dāndú-zìzhǔ -xìngfú
ĐƠN XIN VIỆC
岗位申请表
Gǎngwèi shēnqǐng biǎo
Tên người 申请人 shēnqǐng rén:……
Ngày tháng năm sinh 出生日期 chūshēng rìqí:……
Số CMND:……Nơi cấp……身份证号码……于由省/ 市公安厅发给……Shēnfèn zhèng hàomǎ……Yú yóu shěng/ shì gōng’ān tīng fā gěi:……
Vị trí xin ứng tuyển 申请的职位 shēnqǐng de zhíwèi:………………
Địa chỉ liên lạc 联系地址 liánxì dìzhǐ:……
Trình độ văn hóa 文化程度 Wénhuà chéngdù:……
外语程度: Wàiyǔ chéngdù: Trình độ ngoại ngữ:……
Kỹ năng chuyên môn 专门技术: Zhuānmén jìshù:……
Trình độ ứng dụng tin học 计算机能力 jìsuànjī nénglì:……
Thể trạng sức khỏe 健康状况 jiànkāng zhuàngkuàng:……
我有信心自己非常适合这个职位,同时保证按时完成贵公司交办的工作,严格遵守公司纪律和现行政策。
Wǒ yǒu xìnxīn zìjǐ fēicháng shìhé zhège zhíwèi, tóngshí bǎozhèng ànshí wánchéng guì gōngsī jiāobàn de gōngzuò, yángé zūnshǒu gōngsī jìlǜ hé xiànxíng zhèngcè.
Tôi tự tin mình hoàn toàn phù hợp với vị trí này, đồng thời cam đoan với quý công ty hoàn thành công việc mà quý công ty giao cho đúng hạn và chấp hành nghiêm chỉnh kỷ luật của công ty cũng như các chính sách hiện hành của nhà nước.
Cơ hội việc làm sử dụng tiếng Trung tại VietnamWorks
Hiện nay việc hợp tác giao thương, văn hóa giữa Việt Nam với Trung Quốc rất lớn nên mở ra nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp ở mọi lĩnh vực. Vì vậy bạn đừng chần chờ mà hãy theo dõi các công việc tiếng Trung tại nền tảng tuyển dụng tại VietnamWorks như dưới đây:
- Biên, phiên dịch viên
Đây là một trong công việc sở hữu mức thu nhập rất cao khi bạn có thể phiên dịch tài liệu, phim ảnh, video trên các kênh mạng xã hội. Đồng thời khi làm phiên dịch viên, bạn sẽ có cơ hội gặp gỡ và giao lưu kiến thức, văn hóa Việt Trung.
Tham khảo ngay các vị trí biên phiên dịch hấp dẫn dưới đây:
- Xuất nhập khẩu Trung Quốc
Người tiêu dùng rất thích các sản phẩm Trung Quốc bởi giá thành hợp lý và chất lượng tốt. Do vậy, công việc xuất nhập khẩu là vị trí rất tốt, đồng thời nếu sở hữu khả năng tiếng Trung thành thạo, bạn có thể làm việc tại các tập đoàn có vốn nước ngoài như Trung Quốc, Đài Loan và có thể thương lượng với đối tác mức giá tốt nhất cho công ty.
Tìm hiểu thêm nhu cầu tuyển dụng nhân viên sàn thương mại điện tử tại Việt Nam hiện nay.
- Đảm nhận vị trí tại các công ty ở Việt Nam
Hiện nay thị trường lao động có nhiều cơ hội nghề nghiệp tại các tập đoàn, các công ty Trung Quốc ở Việt Nam với đa dạng các vị trí sở hữu thu nhập tương đối hấp dẫn từ 25 triệu đồng như trợ lý giám đốc, thư ký, kế toán,..
Đơn xin việc tiếng Trung là một yếu tố quan trọng giúp ứng viên nổi bật trong quá trình tuyển dụng, đặc biệt đối với các công ty có liên kết với thị trường Trung Quốc. Khi viết đơn xin việc bằng tiếng Trung, bạn cần lưu ý cách trình bày rõ ràng, mạch lạc và nhấn mạnh các kỹ năng liên quan đến ngôn ngữ, giao tiếp cũng như kinh nghiệm làm việc. Nếu bạn đang tìm việc làm tại Gia Lai hoặc muốn tìm việc làm tại Hà Nội, các công ty tại đây đang có nhu cầu tuyển dụng ứng viên biết tiếng Trung để phục vụ cho các dự án hợp tác quốc tế.
Bên cạnh đó, những cơ hội việc làm Hải Phòng, việc làm Khánh Hòa và tuyển dụng tại TP. Hồ Chí Minh cũng thường yêu cầu ứng viên thành thạo tiếng Trung để giao tiếp với đối tác và khách hàng. Nếu bạn đang quan tâm đến các khu vực khác như việc làm Kon Tum, việc làm Vĩnh Phúc hay việc làm Phú Yên, đơn xin việc bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn nổi bật giữa các ứng viên khác. Đừng quên chuẩn bị một CV hoàn chỉnh để tăng cơ hội trúng tuyển.
Hy vọng bài viết trên đây mà VietnamWorks tổng hợp sẽ giúp bạn biết viết mẫu đơn xin việc tiếng Trung. Nếu bạn đang tìm kiếm công ty đang tuyển dụng vị trí sử dụng tiếng Trung thì hãy tham khảo các thông tin việc làm tại nền tảng phát triển nghề nghiệp lớn nhất Việt nam – VietnamWorks nhé.
Nắm bắt thông tin tuyển dụng mới nhất và tham gia ứng tuyển tại VietnamWorks! Top các nhà tuyển dụng cùng việc làm tiềm năng đa dạng: Viettel Post tuyển dụng nhân viên bưu cục, Ahamove tuyển dụng, Best Express tuyển dụng, Maersk tuyển dụng, An Khang tuyển dụng, Tuyển dụng J&T, Tuyển dụng Mailisa và Thành Bưởi tuyển dụng.
Bài viết dành riêng cho thành viên của HR Insider.